MÔ TẢ CHUNG
Milli-Q IQ 7000 là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) từ nước tinh khiết như nước RO, DI và nước cất. Sản phẩm nước siêu tinh khiết (qua các loại lọc cuối phù hợp) thích hợp cho nhiều ứng dụng phân tích như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký khí (GC), sắc ký lỏng khối phổ (LCMS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), sắc ký lỏng hiệu năng cao (UPLC), phân tích hạt, sắc ký ion, sức căng bề mặt, ICP, quang phổ UV-Vis, nuôi cấy tế bào, PCR, Western blotting, giải trình tự gen, kiểm tra độ hòa tan, proteomics, quang phổ, gen, miễn dịch, vi sinh, ...
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Sản xuất ra chất lượng nước siêu tinh khiết, tối đa hóa năng suất của phòng thí nghiệm. Thiết kế tiện dụng đột phá và phương tiện thanh lọc mạnh mẽ đảm bảo sản xuất nước siêu tinh khiết chất lượng cao nhất quán.
- Milli-Q IQ 7000 cho ra nước siêu tinh khiết với hàm lượng TOC < 5 ppb được theo dõi online bằng bộ phận A10 TOC monitor tiên tiến và độc quyền.
- Linh động và có thể gắn tối đa 4 cây lấy nước Q-POD trên cùng 1 hệ máy.
- Màn hình có giao diện trực quan, các thông số chất lượng nước được hiển thị trên màn hình ngay khi lấy nước.
- Cảnh báo, nhắc nhở khi đến hạn thay thế vật tư tiêu hao và hướng dẫn người dùng các thao tác từng bước một.
- Thân thiện môi trường, tiết kiệm năng lượng và nước sử dụng.
- Có thể kết hợp các loại lọc cuối khác nhau cho từng nhu cầu ứng dụng.
- Lắp đặt dễ dàng và linh động: trên mặt bàn, dưới gầm bàn hay treo trên tường
- Hệ thống quản lý dữ liệu tích hợp trên máy cho phép truy xuất chất lượng nước đã dùng trong quá khứ.
- Máy Milli-Q IQ 7000 được thiết kế để sản xuất ra chất lượng nước siêu tinh khiết đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn được quy định bởi: Dược điển Mỹ, dược điển Châu Âu, Dược điển Nhật, Dược điển Trung Quốc, ASTM D1193, ASTM D5196, ISO 3696, Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc về nước loại 1 GB 6682, JIS K 0557, Học viện tiêu chuẩn phòng thí nghiệm và y tế (CLSI) cho chất lượng nước dùng làm thuốc thử cho các phòng thí nghiệm y tế (CLRW)
- Có thể thực hiện IQ/OQ tại đơn vị sử dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính | Thông số |
Chất lượng nước cấp yêu cầu | |
Nước tinh khiết đã qua xử lý bởi một trong các phương pháp khử ion bằng dòng điện (EDI), khử ion (DI), thẩm thấu ngược (RO), chưng cất (Máy cất nước 1 lần, máy cất nước 2 lần) | |
Độ dẫn điện tại 25oC | < 100 µS/cm |
Hàm lượng TOC | < 50 ppb |
Áp suất | Tối đa 6 bar (với mức áp suất 0-0.1 bar, hệ thống vẫn hoạt động nhưng tốc độ dòng ra thấp) |
Nhiệt độ | 5 - 35oC |
Chất lượng nước siêu tinh khiết (loại 1) đầu ra | |
Độ cách điện tại 25oC | 18,2 MΩ.cm |
Hàm lượng TOC | <= 2 ppb (trong những điều kiện thích hợp), thông thường <= 5 ppb |
Hàm lượng vi sinh | < 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak, Millipka Gold hoặc Biopak), < 0,005 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak Gold và sử dụng trong tủ laminar flow hood) |
Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm | không có (Với lọc cuối Millipak và Millipak Gold) |
Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins) | < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng RNA tạp | < 1 pg/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng DNA tạp | < 5 pg/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng proteaza | < 0,15 µg/ml |
Lưu lượng | 0,05 - 2 lít/phút |
Đặc điểm kĩ thuật máy chính | |
Kích thước (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu) | 49,8 x 26,5 x 35 cm |
Trọng lượng | 16,06 kg |
Nguồn điện | 100 - 240 V ± 10%, 50 - 60 Hz ± 2 Hz |
Công suất tiêu thụ điện năng | 350 VA |
Chiều dài đường ống phân phối nước trên Q-POD | 0,92 m |
Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến cây Q-POD | 2 m |
Nhiệt độ hoạt động | 4 - 40oC |
Đặc điểm kĩ thuật trụ lấy nước Q-POD | |
Kết nối trụ nước với máy chính | Cáp Ethernet |
Trọng lượng hoạt động | 5,64 kg |
Màn hình trên cây Q-POD | 5 inch, độ phân giải 800 x 480 |
USB | 2.0 |
Loa ngoài | công suất 0.5W |
Ngôn ngữ | Trung / Anh / Pháp / Đức / Ý / Nhật / Bồ Đào Nha / Nga / Tây Ban Nha |
Đặc điểm kĩ thuật bộ lọc Millipak® | |
Vật liệu màng | màng lọc không đối xứng PES (polyethersulfone). Các lỗ rỗng hình nón (cấu trúc không đối xứng) cho phép tốc độ dòng chảy cao ở áp suất chênh lệch thấp. Vật liệu sử dụng giảm thiểu sự giải phóng hữu cơ và vô cơ có thể xuất ra môi trường ngoài |
Kích thước lỗ lọc | 0,22 μm |
Vật liệu lớp vỏ | Styren acrylonitrile, được kết nối với màng bằng công nghệ nhiệt |
SƠ ĐỒ / HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG LIÊN QUAN
CUNG CẤP BAO GỒM
- Thiết bị chính Máy lọc nước siêu tinh khiết IQ 7000
- Dây nguồn và tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Cây lấy nước Q-POD cho nước loại 1
- Bộ ống dây nối dài 5 m giữa thân máy chính và cây lấy nước Q-POD
- Vật tư tiêu hao:
+ IPAK Meta® polishing cartridge: Cột tiền lọc, bảo vệ màng lọc thẩm thấu ngược - RO.
+ IPAK Quanta® polishing cartridge: Cột lọc chứa hạt nhựa trao đổi ion và than hoạt tính tổng hợp để sản xuất nước siêu tinh khiết.
+ Millipak® 0.22µm filter: Lọc cuối Millipak® tại điểm lấy nước loại 1
Các tùy chọn thêm
- Bộ phận phát hiện sự tràn đổ nước để tắt máy
- Bộ sách thẩm định lắp đặt (IQ) và vận hành (OQ) thiết bị