MÔ TẢ CHUNG
Milli-Q EQ 7000 là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) từ nước tinh khiết (loại 3) hoặc nước RO, DI. Dùng cho các ứng dụng yêu cầu nước đầu ra loại 1 (điện trở 18.2 MΩ·cm tại 25 °C; lượng TOC ≤ 5 ppb) như phân tích như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký khí (GC), sắc ký lỏng khối phổ (LCMS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), sắc ký lỏng hiệu năng cao (UPLC), phân tích hạt, sắc ký ion, sức căng bề mặt, ICP, quang phổ UV-Vis, nuôi cấy tế bào, PCR, Western blotting, giải trình tự gen, kiểm tra độ hòa tan, proteomics, quang phổ, gen, miễn dịch, vi sinh, ... Có thể lấy nước tại thiết bị hoặc xa thiết bị tối đa 3 m.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính | Thông số |
Chất lượng nước cấp yêu cầu | |
Nước tinh khiết đã qua xử lý bởi một trong các phương pháp khử ion bằng dòng điện (EDI), khử ion (DI), thẩm thấu ngược (RO), chưng cất (Máy cất nước 1 lần, máy cất nước 2 lần) | |
Độ dẫn điện tại 25oC | < 100 µS/cm (như NaCl) |
Hàm lượng TOC | < 50 ppb |
Áp suất | tối đa 6 bar (với mức áp suất 0-0.1 bar, hệ thống vẫn hoạt động nhưng tốc độ dòng ra thấp) |
Nhiệt độ | 5 - 35oC |
Chất lượng nước siêu tinh khiết (loại 1) đầu ra | |
Độ cách điện tại 25oC | 18,2 MΩ.cm |
Độ dẫn điện tại 25oC | 0.055 μS/cm |
Hàm lượng TOC | < 5 ppb |
Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm | không có (Với lọc cuối Millipak và Millipak Gold) |
Hàm lượng vi sinh | < 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak, Millipka Gold hoặc Biopak), < 0,005 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak Gold và sử dụng trong tủ laminar flow hood) |
Lưu lượng | lên đến 2 L/phút |
Đặc điểm kĩ thuật máy chính | |
Kích thước (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu) | 58,5 x 34.2 x 35 cm |
Trọng lượng hoạt động | 18 kg |
Nguồn điện | 100 - 240 V ± 10%, 50 - 60 Hz ± 2 Hz; công suất tiêu thụ điện: tối đa 115 VA |
Chiều dài đường ống phân phối nước trên Q-POD | 0,92 m |
Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến cây Q-POD | 3 m |
Nhiệt độ hoạt động | 4 - 40oC |